Trang chủ » Bi nghiền

Bi nghiền

Những thông số cơ bản:
TTĐường kính / Kích thước
(mm)
Loại
(thành phần Cr -%)
Độ cứng
(HRc)
Trọng lường bình quân
(Kg/viên)
Số lượng viên
trung bình / tấn
ABI ĐÚC, RÈN
1151. Cr: 11-14%
2. Cr: 15-17%
3. Cr: 17-19%
58 – 640.01662,500
2160.01953,476
3170.02245,455
4180.02540,000
5190.03033,898
6200.03628,169
7220.05020,000
8250.06714,925
9300.1158,734
10350.1815,525
11400.2703,704
12500.5201,923
13600.9101,099
14701.500667
15802.220450
16903.100323
171004.220237
B BI TRỤ (ĐẠN)
114 x 141. Cr: 11-14%
2. Cr: 15-17%
3. Cr: 17-19%
58 – 640.01758,824
216 x 160.02540,000
319 x 190.04124,510
419 x 300.06714,993
520 x 250.05916,949
622 x 220.06714,925
722 x 280.08112,346
825 x 250.09310,753
925 x 300.1208,368
1032 x 380.2344,274
 Quy trình sản xuất:

 

 

 

Công dụng:
Dùng để nghiền đá, clinker, xi măng, than, quặng hay bất cứ vật liệu nào khác theo yêu cầu của khách hàng trong cả hai điều kiện khô và ướt.